Mục lục
Yếu tố 1 – yếu tố thành công đối với thị trường lao động (tối đa 70 điểm)
Ứng viên có thể đạt được tối đa 70 điểm cho phần này và dưới đây là 4 yếu tố phụ:
Yếu tố phụ 1.A – Trình độ học vấn và đào tạo (tối đa 23 điểm):
Ứng viên phải nộp một chứng chỉ đã hoàn thành chương trình giáo dục trung học hoặc giáo dục sau trung học tại Canada, hoặc nếu chứng chỉ là từ một tổ chức hoặc chính quyền ngoài Canada, ứng viên phải nộp thêm một Giấy Đánh giá chứng chỉ giáo dục (ECA) được cấp bởi một tổ chức được chính phủ Canada chỉ định.
Yếu tố phụ 1.A – Trình độ học vấn và đào tạo | Thang điểm |
---|---|
Bằng thạc sĩ HOẶC tiến sĩ | 23 |
Bằng cử nhân HOẶC chứng chỉ giáo dục sau trung học có thời gian học ít nhất 3 năm | 20 |
Giấy chứng nhận thương mại tương đương với tình trạng của công nhân tại Saskatchewan | 20 |
Chứng chỉ giáo dục sau trung học có thời gian học 2 năm | 15 |
Chứng chỉ giáo dục sau trung học có thời gian học 1 năm | 12 |
Yếu tố phụ 1.B – Kinh nghiệm làm việc tay nghề cao (tối đa 15 điểm):
Ứng viên cần phải chứng minh bản thân có kinh nghiệm làm việc trong các ngành nghề thuộc mã NOC / cấp độ 0, A, B hoặc có ít nhất:
· Có một năm lành nghề trong vòng 10 năm trở lại đây
· 2 năm tay nghề cao trong vòng 5 năm trở lại đây
· 12 tháng làm việc tại Canada trong vòng 3 năm trở lại đây
Yếu tố phụ 1.B – Kinh nghiệm làm việc tay nghề cao | Thang điểm |
---|---|
Trong vòng 5 năm trở lại đây Với kinh nghiệm: | |
Ít hơn 1 năm | Không đạt yêu cầu |
1 năm | 2 |
2 năm | 3 |
3 năm | 6 |
4 năm | 8 |
5 năm | 10 |
Trong vòng 6 năm đến 10 năm trở lại đây Với kinh nghiệm | |
Ít hơn 1 năm | 0 |
2 năm | 2 |
3 năm | 3 |
4 năm | 4 |
5 năm | 5 |
Yếu tố phụ 1.C – Khả năng ngôn ngữ (Tối đa 20 điểm):
Ứng viên phải chứng minh bản thân đạt được số điểm CLB nhất định cho mỗi kĩ năng, kể cả là tiếng Pháp hay tiếng Anh
Ứng viên sẽ không được cộng thêm điểm từ bài thi ngôn ngữ thứ hai.
Chương trình tài trợ tỉnh bang Saskatchewan không chấp nhận Chứng chỉ tiếng Pháp TCF.
Yếu tố phụ 1.C – Khả năng ngôn ngữ | Thang điểm |
---|---|
CLB8 hoặc cao hơn | 20 |
CLB7 | 18 |
CLB6 | 16 |
CLB5 | 14 |
CLB4 | 12 |
Ít hơn CLB4 | Không đạt yêu cầu |
Yếu tố phụ 1.D – Độ tuổi:
Yếu tố phụ 1.D – Độ tuổi: | Thang điểm |
---|---|
Dưới 18 tuổi | 0 |
18 đến 21 tuổi | 8 |
22 đến 34 tuổi | 12 |
35 đến 45 tuổi | 10 |
46 đến 50 tuổi | 8 |
Hơn 51 tuổi | 0 |
Yếu tố 2 – Mối liên hệ đến thị trường lao động của Saskatchewan và khả năng thích nghi (tối đa 30 điểm):
Ứng viên có thể đạt được tối đa 30 điểm cho yếu tố này
Yếu tố 2 – Mối liên hệ với thị trường lao động của Saskatchewan và khả năng thích nghi | Số điểm |
---|---|
Ứng viên học tại Saskatchewan liên tục và tối thiểu trong 1 năm tại một cơ sở đào tạo sau trung học hợp lệ tại đây. | 5 |
Ứng viên làm việc tại Saskatchewan liên tục và tối thiểu 12 tháng trong vòng 5 năm trở lại đây. | 5 |
Ứng viên hoặc vợ/chồng có thân nhân, người thân sống tại Saskatchewan. Thân nhân này có thể là bố mẹ, ông bà, con cái (anh chị em), cô chú, cháu, thành viên ngoài giá thú hoặc thành viên bên gia đình vợ/chồng của ứng viên. | 20 |
Để nhận tư vấn chi tiết về chương trình định cư Canada Saskatchewan, vui lòng đăng ký qua form sau, chúng tôi sẽ liên hệ bạn trong thời gian sớm nhất: