BC PNP – Semi Skill
GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH
BC PNP Semi skilled là chương trình đề cử tỉnh bang của British Columbia (BC PNP) không thông qua Express Entry.
Khi nhận được đề cử cấp tỉnh, ứng viên phải nộp đơn xin thường trú nhân bằng giấy cho chính phủ liên bang và thời gian xét duyệt hồ sơ thường là 12-15 tháng.
Diện Entry Level & Semi Skilled có các yêu cầu điều kiện tối thiểu, tuy nhiên, British Columbia không gửi Lời mời đăng ký cho mọi ứng viên đáp ứng các tiêu chí tối thiểu này. Trên thực tế, BCPNP tiến hành các đợt rút thăm định kỳ và mỗi lần rút thăm có mức điểm riêng.
CÁC ĐIỀU KIỆN CHƯƠNG TRÌNH BC PNP ELSS
Lời mời làm việc
Bạn phải có lời mời làm việc toàn thời gian từ một chủ lao động hợp pháp ở BC. Lời mời làm việc phải thuộc mã Phân loại nghề nghiệp quốc gia (NOC) TEER 4 hoặc 5.
- Nếu địa điểm làm việc nằm trong Khu vực Phát triển Đông Bắc của BC, tất cả các ngành nghề thuộc TEER Loại 4 hoặc 5 trong Phân loại Nghề nghiệp Quốc gia (NOC) đều đủ điều kiện, ngoại trừ người chăm sóc tại nhà (NOC 44100).
- Nếu địa điểm làm việc nằm ngoài Khu vực Phát triển Đông Bắc của BC, các ngành nghề đủ điều kiện như sau:
Ngành du lịch và lưu trú
NOC 64314 – Nhân viên lễ tân khách sạn
Hướng dẫn du lịch và giải trí và nghề nghiệp trong sòng bạc
NOC 64320 – Hướng dẫn du lịch và du lịch
NOC 64322 – Hướng dẫn giải trí và thể thao ngoài trời
NOC 64321 – Công nhân sòng bạc
Các công việc trong ngành dịch vụ ăn uống
NOC 64300 – Phục vụ khách sạn
NOC 64301 – Nhân viên pha chế rượu
NOC 65200 – Nhân viên phục vụ thức ăn & đồ uống
NOC 65201 – Nhân viên quầy thực phẩm, phụ bếp và hỗ trợ liên quan
Nhân viên dọn vệ sinh (làm việc trực tiếp tại các khách sạn/resort)
NOC 65310 – Nhân viên vệ sinh thông thường
NOC 65311 – Nhân viên vệ sinh chuyên dụng
NOC 65312 – Lao công, người dọn dẹp chuyên nghiệp
NOC 65210 – Dịch vụ lưu trú, du lịch
Các nghề dịch vụ khác (làm trực tiếp tại các khách sạn/resort)
NOC 65320 – Giặt khô, giặt ủi và các nghề liên quan
NOC 65329 – Các nghề hỗ trợ dịch vụ khác
Chế biến thức ăn
NOC 94140 – Kiểm soát quy trình và vận hành máy, chế biến thực phẩm và đồ uống
NOC 94141 – Người bán thịt và cắt thịt công nghiệp, người chuẩn bị gia cầm và các công nhân liên quan
NOC 94142 – Công nhân nhà máy cá và hải sản
NOC 94143 – Phân loại và kiểm tra máy, chế biến thực phẩm và đồ uống
NOC 95106 – Công nhân chế biến thực phẩm và đồ uống
Mức lương trong Lời mời làm việc của bạn phải theo mức giá thị trường và tương đương với mức lương trả cho người lao động có trình độ kinh nghiệm và đào tạo tương tự cho các công việc tương đương tại BC (tiền thưởng, hoa hồng, tiền boa, trợ cấp nhà ở, v.v. không được coi là một phần của lương của bạn).
Tùy thuộc vào mã NOC của lời mời làm việc, các yêu cầu về trình độ chuyên môn bổ sung có thể được áp dụng.
Kinh nghiệm làm việc
Bạn phải được tuyển dụng và làm việc toàn thời gian (ít nhất trung bình 30 giờ một tuần, quanh năm) với nhà tuyển dụng hoạt động trong tỉnh bang British Columbia.
Trình độ học vấn
Tối thiểu, bạn phải tốt nghiệp trung học trong hoặc ngoài Canada.
Nếu vị trí được đề nghị yêu cầu chứng nhận, giấy phép hoặc đăng ký bắt buộc, bạn cần cung cấp tài liệu chứng minh rằng bạn đáp ứng các yêu cầu này hoặc cách thức đáp ứng các yêu cầu này trong thời gian ngắn.
Ngoại ngữ
Bạn sẽ cần phải có chứng chỉ ngoại ngữ tương đương CLB 4 trở lên bằng tiếng Anh hoặc tiếng Pháp để đủ điều kiện.
Yêu cầu về thu nhập tối thiểu
Bạn phải chứng minh thu nhập tối thiểu theo
(i) tổng mức lương hàng năm trong Lời mời làm việc
(ii) địa điểm cư trú tại BC
(iii) số người phụ thuộc.
Bạn có thể bao gồm tổng lương hàng năm của vợ/chồng nếu họ làm việc tại BC.
Tiền thưởng, hoa hồng, tiền boa, trợ cấp nhà ở, v.v. không được tính khi tính lương của bạn.
Mức lương hàng năm được tính như sau: (theo giờ) x (số giờ làm việc mỗi tuần (tối đa 40h)) x (52 tuần một năm).
Các yêu cầu về thu nhập tối thiểu do BCPNP trong bảng dưới đây:
Số lượng trong gia đình |
Khu vực Metro Vancouver |
Các vùng khác của British Columbia |
1 | 26,620 CAD | 22,186 CAD |
2 | 33,141 CAD | 27,619 CAD |
3 | 40,743 CAD | 33,954 CAD |
4 | 49,467 CAD | 41,226 CAD |
5 | 56,105 CAD | 46,757 CAD |
6 | 63,276 CAD | 52,735 CAD |
7 hoặc nhiều hơn |
70,449 CAD | 58,713 CAD |
HỆ THỐNG TÍNH ĐIỂM CỦA TỈNH BANG BRITISH COLUMBIA
Bạn cần đăng ký trên BC PNP Online (thông qua SIRS) và điền vào các biểu mẫu khác nhau, sau đó điểm hồ sơ của bạn sẽ được tính trên thang tối đa 200 điểm, điều Dưới đây là bảng tóm tắt sẽ cho bạn biết cách tính điểm:
Yếu Tố | Chi tiết | Điểm tối đa |
1. Năng lực cá nhân (120 điểm) |
(i) Kinh nghiệm làm việc | 40 |
(ii) Trình độ học vấn cao nhất | 40 | |
(iii) Trình độ ngoại ngữ tiếng Anh hoặc tiếng Phát | 40 | |
2. Năng lực kinh tế (80 điểm) |
(i) Mức lương theo giờ của Lời mời làm việc tại BC | 55 |
(ii) Địa điểm làm việc tại BC | 25 | |
Tổng cộng | 200 |
ĐIỂM NĂNG LỰC CÁ NHÂN
(i) Kinh nghiệm làm việc
Bạn có thể đạt tối đa 40 điểm cho yếu tố này nếu bạn có kinh nghiệm làm việc ở cùng mã NOC với mã liên quan đến Lời mời làm việc của bạn, ở trong hoặc ngoài Canada. Bạn vẫn có thể kiếm được những điểm này nếu kinh nghiệm làm việc của bạn (i) có mã NOC liên quan đến mã trong Lời mời làm việc và (ii) nếu Danh mục NOC TEER của nó bằng hoặc cao hơn mã NOC của Lời mời làm việc.
1.(i) Kinh nghiệm làm việc | Điểm |
5 năm và nhiều hơn | 20 |
Từ 4 đến 5 năm | 16 |
Từ 3 đến 4 năm | 12 |
Từ 2 đến 3 năm | 8 |
Từ 1 đến 2 năm | 4 |
Dưới 1 năm | 1 |
Không kinh nghiệm | 0 |
Điểm cộng thêm | |
Ít nhất 1 năm kinh nghiệm làm việc tại Canada | 10 |
Hiện đang làm việc toàn thời gian tại B.C cho doanh nghiệp có ngành nghề được đăng ký trong BC PNP | 10 |
(ii). Trình độ học vấn cao nhất
Bạn có thể đạt tối đa 40 điểm với bằng cấp cao nhất của mình
Thời gian học phải vượt quá sáu (6) tháng. Trình độ học vấn của bạn không đủ điều kiện để được tính điểm nếu đó là chương trình đào tạo từ xa.
1.(ii). Trình độ học vấn cao nhất | Điểm |
Bằng Tiến Sĩ | 27 |
Bằng Thạc Sĩ | 22 |
Chứng Chỉ hoặc Bằng cấp sau đại học (sau khi có bằng Cử nhân) | 15 |
Bằng Cử nhân | 15 |
Bằng Cao Đẳng | 5 |
Văn bằng/Chứng Chỉ sau Trung học | 5 |
Bằng Trung học cơ sở hoặc thấp hơn | 0 |
Điểm cộng thêm | |
Bằng Trung học tại BC | 8 |
Bằng Trung học tại Canada (ngoài BC) | 6 |
Chứng chỉ nghề chuyên nghiệp tại BC | 5 |
(iii). Trình độ ngoại ngữ bằng tiếng Anh hoặc tiếng Pháp
Bạn có thể đạt tối đa 40 điểm tùy thuộc vào trình độ ngôn ngữ tiếng Pháp hoặc tiếng Anh của bạn. Bạn cần phải thi các chứng chỉ ngoại ngữ đã được phê duyệt và điểm số của bạn tính tương đương sang Điểm chuẩn Ngôn ngữ Canada (CLB).
1.(iii). Trình độ ngoại ngữ | Điểm |
CLB9 hoặc cao hơn | 30 |
CLB8 | 25 |
CLB7 | 20 |
CLB6 | 15 |
CLB5 | 10 |
CLB4 | 5 |
Dưới CLB 4 hoặc không có chứng chỉ | 0 |
Điểm cộng thêm | |
Ít nhất CLB 4 cả tiếng Anh và tiếng Pháp | 10 |
ĐIỂM NĂNG LỰC KINH TẾ
(i). Mức lương theo giờ trên Lời mời làm việc tại BC
Điểm của yếu tố phụ này phụ thuộc vào mức lương theo giờ trong Lời mời làm việc. Bạn có thể đạt tối đa 55 điểm.
BC PNP không tính tiền thưởng, hoa hồng, phân chia lợi nhuận, tiền boa/tiền thưởng, tiền lương làm thêm giờ, trợ cấp nhà ở, phòng ở hoặc các khoản thanh toán tương tự khác là một phần tiền lương của bạn.
2.(i). Lương theo giờ theo Job Offer tại BC | Điểm |
70.00 CAD or more | 55 |
69.00 to $69.99 CAD | 54 |
68.00 to $68.99 CAD | 53 |
67.00 to $67.99 CAD | 52 |
66.00 to $66.99 CAD | 51 |
65.00 to $65.99 CAD | 50 |
64.00 to $64.99 CAD | 49 |
63.00 to $63.99 CAD | 48 |
62.00 to $62.99 CAD | 47 |
61.00 to $61.99 CAD danh sách mức lương tiếp theo truy cập trang link sau: |
46 |
(ii). Địa điểm việc làm trong BC
Yếu tố phụ này tính điểm dựa trên khu vực làm việc được chỉ định trong Lời mời làm việc và điểm bổ sung dựa trên kinh nghiệm làm việc và học tập trước đây tại BC. Bạn có thể đạt tối đa 25 điểm.
2.(ii). Địa điểm làm việc tại BC | Điểm |
Vùng 1: Khu vực trung tâm (Metro Vancouver) | 0 |
Vùng 2: Squamish, Abbotsford, Agassiz, Mission, and Chilliwack | 5 |
Vùng 3: Khu vực thuộc BC không gồm Vùng 1 & 2 | 15 |
Điểm cộng thêm | |
Kinh nghiệm 01 làm việc được trả lương toàn thời gian bên ngoài Vùng 1 trong 5 năm qua) Hoặc sinh viên tốt nghiệp từ một cơ sở giáo dục sau trung học công lập BC nằm ngoài Vùng 1 đã theo học và cư trú bên ngoài Khu vực trong vòng 3 năm qua) | 10 |
QUY TRÌNH NỘP HỒ SƠ BC PNP DIỆN ENTRY LEVEL & SEMI SKILLED (ELSS)
- Đạt yêu cầu tối thiểu của chương trình Semi Skilled và đăng ký hồ sơ trong BCPNP Online.
- Nhận lời mời đăng ký trực tiếp trong hồ sơ BCPNP Online
- Đăng ký vào luồng ELSS trong vòng 30 ngày kể từ ngày nhận được lời mời đăng ký, bằng cách gửi đơn đăng ký thông qua BCPNP Online (điền vào biểu mẫu và tải lên các tài liệu cần thiết).
- Đăng ký Thường trú nhân cho chính phủ liên bang (IRCC) trong vòng 6 tháng kể từ khi nhận được đề cử. Các ứng viên cần phải nộp đơn bằng giấy cho IRCC và bao gồm các tài liệu đề cử nhận được từ BCPNP.
CÁC GIẤY TỜ CHỨNG MINH CẦN NỘP
Sau khi nhận được lời mời đăng ký thông qua hồ sơ BCPNP online, bạn sẽ có 30 ngày theo lịch để gửi đơn đăng ký đầy đủ tới BCPNP, bao gồm các giấy tờ liên quan và thanh toán phí đăng ký.
Tất cả các giấy tờ chứng minh phải được tải lên hồ sơ BCPNP Online của bạn.
PHÍ NỘP HỒ SƠ
Lệ phí cho chương trình này là 1.150 CAD, được thanh toán bằng thẻ tín dụng hoặc thẻ ghi nợ.
Phí đăng ký chỉ có thể được hoàn lại nếu người nộp đơn rút đơn đăng ký trước khi quá trình xử lý bắt đầu.
THỜI GIAN XỬ LÝ HỒ SƠ
Tính đến ngày 16 tháng 11 năm 2022, dựa trên 80% trường hợp, thời gian xử lý đơn đăng ký diện Skilled Worker được ước tính là khoảng 3 tháng. Tuy nhiên, một số đơn đăng ký có thể cần nhiều thời gian hơn để xử lý nếu phức tạp hơn hoặc cần nhiều tài liệu và/hoặc thông tin hơn.